Tìm hiểu các thông số kỹ thuật của cỏ nhân tạo ?

Ví dụ cỏ nhân tạo có 14 mũi cỏ

Hiện nay cỏ nhân tạo sân vườn, sân bóng ngày càng được sử dụng rộng rãi và được nhiều khách hàng quan tâm hơn, đối với các công trình lớn thì thông số kỹ thuật của cỏ nhân tạo rất quan trọng để lựa chọn phù hợp với dự án thực hiện.

Vậy thông số thảm cỏ gồm những thông số nào và cách đọc thông số cho đúng cùng cỏ nhân tạo BS tham khảo nhanh cò bài viết dưới đây

Vì sao nên quan tâm đến thông số kỹ thuật cỏ nhân tạo

Các thông số được thiết lập từ quy trình sản xuất cỏ nhân tạo từ các nhà máy, chúng cho biết cỏ có chất lượng và giá thành khác nhau như thế nào?

Đối với các công trình cỏ nhân tạo lớn như làm sân vườn, làm sân bóng, trải trường mầm non thì thông số kỹ thuật đóng một vai trò quan trọng từ đó xác định được độ bền cũng như mức giá của mỗi dòng sản phẩm lựa chọn

Vì vậy để lựa chọn đúng, đủ và chất lượng tốt cũng như là một tham khảo cơ bản để so sánh giá giá, chất lượng giữa các đơn vị cung cấp.

Ngoài ra các công ty cung cấp cỏ nhân tạo cũng khác nhau bởi nhập khẩu từ các nhà máy khác nhau, bạn nên lưu ý các thông số để lựa chọn tốt nhất

Dòng cỏ sân bóng được yêu thích
Dòng cỏ sân bóng được yêu thích

Các thông số kỹ thuật cỏ nhân tạo

Dưới đây là các thông số của cỏ được sản xuất từ các nhà máy lớn hiện nay và là các thông số chính tạo nên chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm:

Xem nhanh: Kích thước thảm cỏ nhân tạo tiêu chuẩn

Chiều cao của sợi cỏ (Pile height)

Chiều cao của sợi cỏ được hiểu và được tính từ mặt đế lên đến ngọn cỏ và được tính bằng mm , các loại phổ biến như thảm 1 cm, thảm 2 cm, thảm 3 cm, thảm cỏ 5 cm

Cỏ nhân tạo 1 cm là loại có có chiều cao mỗi cộng cỏ là 10mm
Cỏ nhân tạo 1 cm là loại có có chiều cao mỗi cộng cỏ là 10mm

Stitch Rate  – số mũi cỏ

Đây là thông số cho biết số mũi có được dệt vào mặt đế tính trên 1 mét dài và có thể được nói ngắn gọn trên 10cm

Để kiểm tra số lượng cụm cỏ bạn có thể sử dụng thước đo và đếm số lượng mũi thêu trên 10 cm

Số lượng mũi cỏ tính trên 10cm
Số lượng mũi cỏ tính trên 10cm

Ví dụ cỏ có 17 mũi khâu tức là trên 10 cm có 17 mũi có được thêu vào mặt đế. Số lượng mũi càng nhiều thì có càng dày

Ví dụ cỏ nhân tạo có 17 mũi cỏ
Ví dụ cỏ nhân tạo có 17 mũi cỏ

Dtex

Dtex là một thông số khá quan trọng được tính bằng khối lượng của cỏ trên một 10.000m sợi 

Đây là một thông số khá quan trọng nhưng lại cần phải sử dụng các thiết bị chuyên dùng thì mới biết được. 

Số Dtex cho biết chất lượng của thảm cỏ nhân tạo, độ nặng của cỏ càng nặng đồng nghĩa với việc thảm cỏ được sử dụng sản xuất chất lượng và tốt.

Nhưng hiện nay trên thị trường một số nhà cung cấp thường đưa các thông tin DTEX sai lệch thường cao hơn, dẫn đến sự hoang mang cho người sử dụng

Gauge –  khoảng cách hàng cỏ 

Đây là thông số cỏ nhân tạo về khoảng cách giữa hai hàng thêu. Đối với các loại cỏ có khoảng cách ngắn thì mật độ cỏ sẽ dày và chất lượng hơn. Các khoảng cách phổ biến như 3/4 inch, 3 /8 inch, 5/ 8 inch, 3/16 inch, 5/32 inch và 1/2 inch

Khoảng cách hàng cỏ
Khoảng cách hàng cỏ

Density – mật độ cụm cỏ

Đây là chỉ số chỉ mật độ mũi khâu trên 1m2 tức là với diện tích trên 1m2 thì có tổng bao nhiêu mũi được thêu.

Ví dụ: Thông số này là 14.700 có nghĩa là trên 1m2 có đến 14.700 cụm cỏ được thêu

Backing – Số lớp đế

Đây là thông số về đế cũng rất quan trọng quyết định độ bền và giá thành của cỏ. Cũng có rất nhiều loại lớp đế được sản xuất thường sẽ có 1-3 lớp đế.

Không phải cứ 3 lớp đế là sẽ có có chất lượng tốt, một số nhà sản xuất các dòng cỏ có 3 lớp đế nhưng các lớp đế không được liên kết chặt chẽ với nhau dễ bị bung, mục nát nhanh chóng và thường ra mụn đen đây là đặc điểm của các dòng cỏ rẻ

Số lớp đế của cỏ
Số lớp đế của cỏ

Có thể bạn quan tâm:

Tại có nhân tạo BS chúng tôi chuyên cung cấp các loại sản phẩm chính hãng, các thông số được lấy từ hãng cam kết chất lượng tốt.

0876190079